05/05/2025
Trường Đại học Thành Đô nằm trong Top các trường đại học theo định hướng ứng dụng ASEAN (ASEAN 2024: AppliedHE). Trường đạt chuẩn chất lượng giáo dục Quốc gia; đạt Ba sao về chất lượng đào tạo theo định hướng ứng dụng trong bảng xếp hạng các trường đại học Asean (UPM). Nhà trường thông báo tuyển sinh trình độ Đại học chính quy đợt 2 năm 2025 như sau:
1. Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
2. Thời gian
– Nhận hồ sơ: Từ ngày 06/06/2025 đến ngày 16/08/2025.
– Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: Ngày 21/08/2025.
– Nhập học: Ngày 22/08/2025.
3. Phương thức tuyển sinh:
4. Ngành tuyển sinh, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT | Ngành tuyển sinh | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
A. Nhóm ngành Công nghệ | |||
1 | Công nghệ thông tin | 200 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A0C: Toán, Vật lý, Công nghệ C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 100 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 60 | |
B. Nhóm ngành Kinh tế – Luật | |||
4 | Kế toán | 120 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D09: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử |
5 | Quản trị Kinh doanh | 100 | |
6 | Quản trị Văn phòng | 120 | |
7 | Luật | 60 | |
C. Nhóm ngành sức khỏe | |||
8 |
Dược học |
640 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A02: Toán, Sinh học, Vật lý A03: Toán, Vật lý, Lịch sử B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D. Nhóm ngành Ngôn ngữ – Khoa học xã hội | |||
9 | Ngôn ngữ Anh | 120 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D04: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung D09: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 118 | |
11 | Quản trị khách sạn | 100 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C0G: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luật C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D09: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử |
12 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 80 | |
13 | Giáo dục học | 60 | |
Ngành dự kiến tuyển sinh mới | |||
14 |
Điều dưỡng |
50 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A02: Toán, Sinh học, Vật lý A03: Toán, Vật lý, Lịch sử B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
5. Chương trình học bổng
TT | Tên học bổng | Trị giá (VNĐ) | Thời gian duy trì | Ngành học |
1 | Học bổng Cộng đồng | 7.000.000.000 | 100% học phí và miễn phí chỗ ở ký túc xá | Tất cả các ngành học
Đối tượng thí sinh là người dân tộc thiểu số. |
2 | Học bổng Tài năng | 1.600.000.000 | 100% học phí kỳ 2 và kỳ 3 | Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Ô tô, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản trị văn phòng, Luật, Quản trị khách sạn, Việt Nam học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Dược học, Điều dưỡng |
3 | Học bổng Đồng hành | 780.000.000 | 100% học phí kỳ 2 | Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Ô tô, Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản trị văn phòng,Luật, Quản trị khách sạn, Việt Nam học, Giáo dục học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Dược học, Điều dưỡng, |
4 | Học bổng Tiếp sức | 2.100.000.000 | 50% học phí toàn khóa học | Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử, Giáo dục học |
5 | Học bổng Công nghệ |
Laptop trị giá 10.000.000đ |
||
6 | Học bổng “Tự hào xứ Đoài” |
2.000.000.000 |
30% học phí toàn khóa học |
– Tất cả các ngành
– Thí sinh tốt nghiệp các trường THPT trên địa bàn Hoài Đức, Đan Phượng hoặc có hộ khẩu thường trú tại Hoài Đức, Đan Phượng |
6. Lộ trình học tập
Các thông tin khác thí sinh tham khảo tại website: www.thanhdo.edu.vn
7. Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
8. Lệ phí và học phí
TT | Ngành học | Số tiền/ đồng
(Mức thu/ 1 tín chỉ) |
1 | Khối ngành Kinh tế – Du lịch – Ngoại ngữ | 740.000 |
2 | Khối ngành Kỹ thuật | 780.000 |
3 | Ngành Luật | 840.000 |
4 | Ngành Dược | 940.000 |
5 | Ngành Giáo dục học | 940.000 |
6 | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | 1.000.000 |
7 | Ngành CNTT – chương trình Codegym | 1.000.000 |
9. Đăng ký nộp hồ sơ:
Cách 1: Trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát qua đường bưu điện
Cách 2: Trực tuyến, tại
|