22/02/2022
Trường Đại học Thành Đô thông báo tuyển sinh trình độ thạc sĩ ngành Quản lý kinh tế đợt 1 năm 2022 như sau:
1. Hình thức, thời gian và ngành đào tạo
– Hình thức đào tạo: Chính quy
– Thời gian đào tạo: 1,5 năm (học buổi tối và thứ 7 hàng tuần).
– Ngành đào tạo: Thạc sĩ Quản lý kinh tế. Mã ngành: 8340410
– Chương trình đào tạo định hướng ứng dụng:
+ Quản lý kinh tế
+ Quản lý kinh tế (định hướng chuyên sâu Dược).
2. Phương thức và điều kiện tuyển sinh
2.1. Xét tuyển
– Tốt nghiệp đại học hoặc đủ điều kiện được công nhận tốt nghiệp ngành phù hợp với ngành Quản lý kinh tế của Trường Đại học Thành Đô trong thời gian không quá 2 năm kể từ ngày được công nhận tốt nghiệp, xếp loại Khá trở lên.
2.2. Thi tuyển
– Tốt nghiệp đại học hoặc được công nhận tốt nghiệp ngành phù hợp với ngành Quản lý kinh tế đối với các trường hợp không đủ điều kiện xét tuyển (Danh mục ngành phù hợp phụ lục 01 kèm theo), đáp ứng yêu cầu về ngoại ngữ.
– Môn thi: Kinh tế học, Quản trị học.
– Hình thức thi tuyển: trực tiếp hoặc trực tuyến.
2.3. Đối tượng học bổ sung kiến thức
– Trường hợp 1: Tốt nghiệp ngành Quản lý kinh tế hoặc ngành Khoa học quản lý: không phải học bổ sung kiến thức.
– Trường hợp 2: Tốt nghiệp các ngành phù hợp (trừ 2 ngành thuộc trường hợp 1) phải học bổ sung kiến thức 05 học phần trước khi thi tuyển và người học bổ sung kiến thức phải đóng học phí theo quy định của Trường.
3. Yêu cầu về ngoại ngữ
Ứng viên có năng lực ngoại ngữ từ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dung cho Việt Nam, đáp ứng một trong những yêu cầu sau:
– Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài; hoặc bằng tốt nghiệp đại học trở lên mà chương trình được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài;
– Tốt nghiệp trình độ đại học của trường Đại học Thành Đô trong thời gian không quá 02 năm tính đến ngày dự tuyển.
– Có một trong các văn bằng và chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc các chứng chỉ tương đương khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố (Phụ lục 02), còn hiệu lực đến ngày đăng ký dự tuyển.
– Các ứng viên không có chứng chỉ, văn bằng ngoại ngữ theo quy định phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực ngoại ngữ (Tiếng Anh) trình độ bậc 3/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Trường tổ chức.
Lưu ý: Các văn bằng và bảng điểm đại học do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công chứng tiếng Việt và nộp kèm theo văn bản xác nhận văn bằng của Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Thời gian nhận hồ sơ và thi tuyển, nhập học.
– Nhận hồ sơ: từ ngày 18/02/2022 đến 28/04/2022
– Thi tuyển (dự kiến): ngày 07, 08/05/2022;
– Nhập học (dự kiến): 21/05/2022.
5. Lệ phí xét tuyển hoặc thi tuyển
6. Hồ sơ:
7. Địa điểm nộp hồ sơ
Trung tâm Tuyển sinh – Hotline: 0934.078.668 hoặc 0243.386.1601
Tầng 1, Nhà A, Trường Đại học Thành Đô
Km 15, Quốc lộ 32, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội
(Cách Trường Đại học công nghiệp Hà Nội, Học viện Khoa học quân sự – 800m)
PHỤ LỤC 01
Danh mục các ngành phù hợp
Nhóm ngành |
Ngành (chuyên ngành) tốt nghiệp đại học |
Quản lý |
Quản lý kinh tế; Khoa học quản lý; Bảo hiểm; Bất động sản; Hệ thống thông tin quản lý; Quản lý công nghiệp; Quản lý đất đai; Quản lý đô thị và công trình; Quản lý dự án; Quản lý giáo dục; Quản lý hoạt động; Kinh tế; Kinh tế chính trị; Kinh tế công nghiệp; Kinh tế đầu tư; Kinh tế gia đình; Kinh tế nông nghiệp; Kinh tế phát triển; Kinh tế quốc tế; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; Kinh tế vận tải; kinh tế xây dựng; Quan hệ lao động; Quản lý bệnh viện; Quản lý công; Quản lý nhà nước; Quản lý nhà nước về an ninh trật tự; Quản lý tài nguyên rừng; Quản lý tài nguyên và môi trường; Quản lý thể dục thể thao; Quản lý thông tin; Quản lý thủy sản; Quản lý trật tự an toàn giao thông; Quản lý văn hóa; Quản lý xây dựng; Thống kê kinh tế; Toán kinh tế; Kinh tế số. |
Quản trị |
– Quản trị kinh doanh; Công nghệ tài chính; Kế toán; Kiểm toán; Kinh doanh nông nghiệp; Kinh doanh thời trang và dệt may; Kinh doanh thương mại; Kinh doanh xuất bản phẩm; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Marketing; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống; Quản trị nhân lực; Quản trị văn phòng; Tài chính – ngân hàng; Thương mại điện tử; Tổ chức và quản lý y tế. |
PHỤ LỤC 02
Bảng tham chiếu quy đổi một số văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc 3 và bậc 4 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam áp dụng trong tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ
1. Danh mục chứng chỉ
TT
|
Ngôn ngữ |
Chứng chỉ/ Văn bằng |
Trình độ/Thang điểm |
|
Tương đương Bậc 3 |
Tương đương Bậc 4 |
|||
1 |
Tiếng Anh |
TOEFL iBT |
30-45 |
46-93 |
TOEFL ITP |
450-499 |
|
||
IELTS |
40 – 5.0 |
5.5-6.5 |
||
Cambridge Assessment English |
B1 Preliminary/B1 Business Preliminary/ Linguaskill Thang điểm 140-159 |
B2 First/B2 Business Vantage/ Linguaskill Thang điểm 160-179 |
||
TOEIC ( 4 kỹ năng) |
Nghe: 275-399 Đọc: 275-384 Nói: 120-159 Việt: 120-149 |
Nghe: 400-489 Đọc: 385-454 Nói: 160-179 Viết: 150-179 |
2. Danh mục các trường Đại học được phép tổ chức thi và cấp chứng chỉ tiếng Anh theo khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (tính đến ngày 23/4/2021)
TT |
Tên trường |
TT |
Tên trường |
1 |
Trường ĐH Sư phạm TP.HCM |
11 |
Học viện An ninh nhân dân |
2 |
Trường ĐH Ngoại ngữ – Đại học Huế |
12 |
Trường ĐH Sài Gòn |
3 |
Trường ĐH Sư phạm TP.HCM |
13 |
Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM |
4 |
Trường ĐH Hà Nội |
14 |
Trường ĐH Trà Vinh |
5 |
Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng |
15 |
Trường ĐH Văn Lang |
6 |
ĐH Thái Nguyên |
16 |
Trường ĐH Quy Nhơn |
7 |
Trường ĐH Cần Thơ |
17 |
Trường ĐH Tây Nguyên |
8 |
Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội |
18 |
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM |
9 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
19 |
Học viện Báo chí Tuyên truyền |
10 |
Trường ĐH Vinh |
|
|
<!–59
19–>