Đại học Thành Đô

Home » Giới thiệu Trường Đại học Tomyong (TU) Hàn Quốc | Trường Đại học Thành Đô.

Giới thiệu Trường Đại học Tomyong (TU) Hàn Quốc | Trường Đại học Thành Đô.

20/02/2019

20/02/2019
<!–59
19–>

Đại học Tongmyong mới thành lập từ năm 1996, có cơ sở đặt tại thành phố Busan, đây là thành phố quốc tế nổi tiếng lớn thứ hai của đại hàn dân quốc ( sau thành phố Seoul ). Trường có khoảng hơn 9000 sinh viên trong đó sinh viên quốc tế chiếm khoảng 400 sinh viên đến từ 12 quốc gia khác nhau trên thế giới. Đại học Tongmyong là môi trường rất tốt cho các bạn sinh viên Việt Nam đến học tập.

Các trường Đại học trực thuộc Đại học Tomyong

– Đại học kỹ thuật:  khoa kỹ thuật cơ khí và điện tử, khoa kỹ thuật thông tin, khoa kỹ thuật ứng dụng, khoa kỹ thuật hậu cần cảng;

– Đại học khoa học xã hội và nhân văn: khoa phương tiện truyền thông, khoa kỹ thuật tự trị, khoa văn hóa quốc tế, ngành quân sự,…

– Đại học y tế và phúc lợi giáo dục: khoa dịch vụ con người, khoa giáo dục, khoa y tế;

– Đại học quản trị kinh doanh: khoa du lịch khách sạn, khoa quản trị kinh doanh;

– Đại học thiết kế kiến trúc: khoa kiến trúc, khoa thiết kế.

Tongmyong là một trong những ngôi trường đứng đầu về tỉ lệ cạnh tranh nhập học tại khu vực Busan. Trong 2 năm liên  tiếp từ 2013-2014, Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ xin việc các trường đại học tư thục thuộc khu vực Busan và xếp thứ 3 Hàn Quốc. Vì vậy đây là một trong những ngôi trường lý tưởng cho học sinh, sinh viên lựa chọn học tập.

Học phí và học bổng tại trường:

DVT:Won (KRW)

Chuyên ngành

Phí học

Điều kiện

Mức học bổng

Định học bổng

Tổng phí học

 Xã hội nhân văn

 2.817.600

 TOPIK 6/ IELTS 8.0, TOEFL 620 iBT 105.TÉPS 800

100%

 2.817.600

0

 Kỹ thuật năng khiếu

 3.869.000

 3.869.000

0

 Tự nhiên

 3.668.200

 3.668.200

0

 Xã hội nhân văn

 2.817.600

 TOPIK 5/ IELTS 7.0, TOEFL 580 iBT 90.TÉPS 700

60%

 1.690.560

1.127.040

 Kỹ thuật năng khiếu

 3.869.000

 2.321.400

 1.547.600

 Tự nhiên

 3.668.200

 2.200.920

1.467.280

 Xã hội nhân văn

 2.817.600

 TOPIK4/ IELTS 6.0, TOEFL 5860 iBT 85.TÉPS 650

40%

1.127040

1.690.560

 Kỹ thuật năng khiếu

 3.869.000

50%

1.934.500

1.934.500

 Tự nhiên

 3.668.200

50%

 1.834.100

1.834.100

 Xã hội nhân văn

 2.817.600

 TOPIK /IELTS 5.5, TOEFL 550 iBT 80.TÉPS 600

30%

845.280

1.972.320

 Kỹ thuật năng khiếu

 3.869.000

40%

 1.547.600

2.321.400

 Tự nhiên

 3.668.200

40%

 1.467.280

2.200.920

Tin tức khác

0934 078 668